TRUYỀN TIN (Bài 3, 4, 5) (Bậc Hướng Thiện)
HỌC TIẾP CÁC MẪU TỰ
Theo bảng sắp xếp đối nhau: Bảng 3 gồm 6 chữ (tương phản)
Chú ý:
Gốc “Tè”: chữ T Gốc “Tích”: chữ E
Phát tín hiệu “Tè”: bước đến ô vuông theo đường nối.
Phát tín hiệu “Tích”: bước đến ô tròn theo đường nối.
Áp dụng: Truyền tin, nhận tin các câu sau (tiếng Việt không có dấu), chẳng hạn như:
- Đoàn ta sinh hoạt tinh tấn nhé.
- Chờ một chút, Đội Sen H báo tin vui sẽ sinh hoạt đội tốt hơn vào tuần tới.
- …
Bài 4: HỌC TIẾP CÁC MẪU TỰ
Theo bảng sắp xếp đối nhau: Bảng 4 gồm 4 chữ (đổi chiều)
Bảng 5 gồm 3 chữ còn lại
HOÀN CHỈNH THÁP MORSE
Bài 5: HỌC TIẾP VỀ SỐ VÀ DẤU TIẾNG VIỆT
I. Bảng số gồm 10 chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 0
Cách phát tín hiệu số bằng Morse:
Ví dụ: Số 2010 sẽ được thổi là: 2 – 0 – 1 – 0 .
• • − − − ; − − − − − ; • − − − − ; − − − − −
II. Quốc ngữ điện tín:
Trong tiếng Việt có đặc trưng là có dấu như: dấu sắc, huyền, hỏi, ngã và nặng và các chữ Â, Ă, Đ, ƯƠ…. cho nên ta cần phải tìm hiểu một số quy ước như sau:
* Dấu:
Sắc là chữ S. Huyền là chữ F. Hỏi là chữ R.
Ngã là chữ X. Nặng là chữ J.
* Một số chữ đặc biệt:
AA = Â EE = Ê OO = Ô UW = Ư
AW = Ă DD = Đ OW = Ơ UOW = ƯƠ
3. Dấu hiệu trong sinh hoạt tập thể (Việt Nam):
– Bắt đầu phát : AAA hoặc NW
– Sai, phát lại : HH hoặc 8E
– Cấp cứu : SOS
– Hết bản tin : AR (3 lần)
– Chưa hiểu (xin nhắc lại) : IMI
Trong khi chúng ta truyền tin cho nhau từ những khoảng cách xa hay khi thời tiết xấu khiến cho việc nhận không rõ, do đó chúng ta xin ngắn bản tin. Do vậy ở đây xin được đề cập hệ thống nhận và phát tin của quốc tế.
* Dấu chấm câu:
– Chấm : AAA – Phẩy : MIM
– Gạch đầu dòng : THT – Dấu hỏi : IMI
– Dấu 2 chấm : OS – Gạch dưới : UNT
– Gạch phân số : DN – Mở đóng ngoặc: KK
* Dấu hiệu cầu cứu quốc tế:
SOS (Chữ viết tắt của SAVE OUR SOULS)
* Một số ký hiệu thường dùng của thế giới:
– Bắt đầu : AAA – Hết tin : AR
– Khẩn : DD – Xin đợi : AS
– Dấu hay chữ và đã hiểu : E
– Truyền sai tin bỏ chữ đó : HH
– Chưa hiểu xin nhắc lại : IMI
– Sẵn sàng nhận : K
– Nhận không rõ nghĩa : SO
– Chữ hay dấu không hiểu : T
– Điện tín Télé Gramme : TG
– Đã hiểu bản tin của bạn : VE
– Tôi phải xin ngưng : XX
– Xin vui lòng phát chậm : VL
– Xin nhắc lại sau mỗi dấu : QR
– Xin nhắc lại toàn bộ bản tin : QT
– Xin để thêm ánh sáng : LL
– Xin bớt ánh sáng : PP